TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Dân tộc
|
Trình độ đào tạo
|
Khoa
|
Chuyên ngành
|
Kết quả học tập
Năm học 2021 – 2022
|
Giải thưởng đạt được
|
Nữ
|
Nam
|
TC
|
CĐ
|
ĐH
|
TB
CN
|
TBC
|
Rèn luyện
|
1
|
Tạ Khắc Huy
|
2003
|
|
X
|
Kinh
|
|
|
ĐH3
|
Piano
|
Piano
|
10.00
|
9.30
|
Xuất sắc
|
Đạt danh hiệu HSSV Xuất sắc
Giải Nhất, Bảng Chuyên nghiệp, Cuộc thi “Piano Thành phố Hồ Chí Minh” 2023.
|
2
|
Nguyễn Khánh Vi
|
2004
|
X
|
|
Kinh
|
|
|
ĐH2
|
Piano
|
Piano
|
9.90
|
8.80
|
Xuất sắc
|
Đạt danh hiệu HSSV Xuất sắc.
Giải Bạc, Cuộc thi “China Asean Teenage’s Piano Competition 2017.
Giải Bạc, Cuộc thi “ Asia Pacific Festaval Kuala Lumpur”, Malaysia 2018.
Giải Bạc, Cuộc thi ‘ Asia International Piano Competition” in Korea 2018.
|
3
|
Đỗ Hoàng Long
|
2007
|
|
X
|
Kinh
|
TC8/9
|
|
|
Piano
|
Piano
|
10.00
|
9.40
|
Xuất sắc
|
Đạt danh hiệu HSSV Xuất sắc
Giải Ba, Bảng C, Cuộc thi Rising Stars International Arts Festaval & Competition 2023.
|
4
|
Nguyễn Đức Kiên
|
2008
|
|
X
|
Kinh
|
TC7/9
|
|
|
Piano
|
Piano
|
10.00
|
9.80
|
Xuất sắc
|
Đạt danh hiệu HSSV Xuất sắc
Giải Nhất - The 3rd, 5th Chopin International Competion in Bangkok, Thailand (2016), (2019).
Giải Bạc) ICA Piano International Competition 2019.
Giải nhất và giải đặc biệt) International Piano Competition in Malaysia 2020.
Giải Nhì) Young EUREGIO Piano Award International Piano Competition Online Edition. (2021)
Giải nhất Bảng B National Steinway Youth Piano Competition 5th Steinway Youth Piano Competition (2020)
Bằng khen và Huy chương Finalist cuộc thi The Rachmaninoff International Youth Piano Competition (2023)
|
5
|
Trần Bảo Trân
|
2008
|
X
|
|
Kinh
|
TC7/9
|
|
|
Piano
|
Piano
|
10.00
|
9.50
|
Xuất sắc
|
Đạt danh hiệu HSSV Xuất sắc
Giải Vàng Cuộc thi Piano Châu Á Thái Bình Dương 2023
Giải Ba, Bảng A, Cuộc thi “Âm nhạc mùa thu 2019”
|
6
|
Trần Phi Hùng
|
2006
|
|
X
|
Kinh
|
TC5/6
|
|
|
ANTT
|
Đàn Bầu
|
10.00
|
9.50
|
Tốt
|
Đạt danh hiệu HSSV Xuất sắc
|
7
|
Nguyễn Thục Anh
|
2000
|
X
|
|
Kinh
|
|
|
ĐH4
|
ANTT
|
Đàn Tranh
|
9.80
|
9.20
|
Tốt
|
Đạt danh hiệu HSSV Xuất sắc
|
8
|
Tạ Bình Dương
|
2006
|
|
X
|
Kinh
|
TC3/4
|
|
|
ANTT
|
Đàn Bầu
|
10.00
|
9.10
|
Xuất sắc
|
Khiếm thị
Đạt danh hiệu HSSV Xuất sắc
Giải Đặc biệt Sân chơi “Măng non quan họ - Tiếng hát Họa mi” Tỉnh Bắc Ninh mở rộng 2021.
Giải Thí Sinh tự tin tỏa sáng, Hội thi “Gọng hát hay Tây Hồ” lần 3, năm 2022.
|
9
|
Trần Bảo Ngọc
|
2008
|
x
|
|
Kinh
|
TC4/6
|
|
|
ANTT
|
Đàn Tranh
|
9.90
|
9.10
|
Tốt
|
Đạt danh hiệu HSSV Xuất sắc
Giải Khuyến khích, Cuộc thi “Tiếng đàn Tranh Việt” 2019.
Giải Ba, Bảng B, Cuộc thi Đàn Tranh nhí 2022
|
10
|
Trần Phạm Vân Khanh
|
2008
|
X
|
|
Kinh
|
TC4/6
|
|
|
ANTT
|
Đàn Tranh
|
9.70
|
9.00
|
Tốt
|
Đạt danh hiệu HSSV Giỏi
|
11
|
Trần Văn Đức
|
2001
|
|
X
|
Kinh
|
TC4/6
|
|
|
ANTT
|
Sáo trúc
|
9.50
|
8.20
|
Tốt
|
Đạt danh hiệu HSSV Giỏi
|
12
|
Trần Đức Gia Hiển
|
2008
|
|
X
|
|
TC4/6
|
|
|
ANTT
|
Đàn Nhị
|
9.80
|
8.10
|
Tốt
|
Đạt danh hiệu HSSV Giỏi
|
13
|
Nguyễn Xuân Phương
|
2007
|
x
|
|
Kinh
|
TC5/6
|
|
|
ANTT
|
Đàn 36 dây
|
9.60
|
7.10
|
Tốt
|
|
14
|
Nguyễn Vũ Khánh Trà
|
2006
|
x
|
|
Kinh
|
TC4/6
|
|
|
ANTT
|
Đàn Tỳ bà
|
9.20
|
8.20
|
Tốt
|
Đạt danh hiệu HSSV Giỏi
|
15
|
Nguyễn Đăng Phương
|
2002
|
|
X
|
Kinh
|
|
|
Đh4
|
ANTT
|
Đàn Nguyệt
|
9.80
|
8.00
|
Tốt
|
Đạt danh hiệu HSSV Giỏi
|
16
|
Ông Hiểu Linh
|
2010
|
X
|
|
Kinh
|
TC5/7
|
|
|
Kèn – Gõ
|
Flute
|
9.30
|
9.00
|
Tốt
|
Chuyên ngành quý hiếm
Đạt danh hiệu HSSV Giỏi
|
17
|
Vu Minh Tuấn
|
2008
|
|
X
|
Kinh
|
TC5/7
|
|
|
Kèn – Gõ
|
Trombone
|
9.40
|
8.70
|
Tốt
|
Chuyên ngành quý hiếm
Đạt danh hiệu HSSV Giỏi
|
18
|
Dương Duy Khánh
|
2008
|
|
X
|
Kinh
|
TC5/7
|
|
|
Kèn – Gõ
|
Gó Giao hưởng
|
9.30
|
8.40
|
Tốt
|
Chuyên ngành quý hiếm
Đạt danh hiệu HSSV Giỏi
|
19
|
Ngô Hoàng Bách
|
2005
|
|
X
|
Kinh
|
TC5/7
|
|
|
Kèn – Gõ
|
Gó Giao hưởng
|
9.70
|
9.50
|
Tốt
|
Chuyên ngành quý hiếm
Đạt danh hiệu HSSV Giỏi
|
20
|
Phạm Giang Tố Phương
|
2007
|
X
|
|
Kinh
|
TC5/7
|
|
|
Kèn – Gõ
|
Flute
|
9.10
|
9.00
|
Tốt
|
Chuyên ngành quý hiếm
Đạt danh hiệu HSSV Giỏi
|
21
|
Hoàng Anh Tuấn
|
2010
|
|
x
|
Kinh
|
TC3/7
|
|
|
AGO
|
Accordeon
|
9.80
|
9.50
|
Tốt
|
Chuyên ngành quý hiếm
Đạt danh hiệu HSSV Xuất sắc
|
22
|
Lâm A Đam Nhật Vũ
|
2003
|
|
X
|
Hán
|
|
|
ĐH2
|
AGO
|
Accordeon
|
10.00
|
8.50
|
Xuất sắc
|
Chuyên ngành quý hiếm
Đạt danh hiệu HSSV Giỏi
Huy chương Đồng, Cuộc thi “Accordeon Quốc tế 15 2023.
Giải Nhất, Bảng Nghệ sĩ trẻ, Cuộc thi Europe Open Music Competition 13, 2022
Giải Nhì, Cuộc thi Accordeon Quốc tế 2022.
|
23
|
Hoàng Quốc Huy
|
1997
|
|
X
|
Kinh
|
|
|
ĐH3
|
AGO
|
Guitar
|
9.90
|
8.40
|
Tốt
|
Đạt danh hiệu HSSV Giỏi
|
24
|
Trần Thiên Bảo
|
2003
|
|
X
|
Kinh
|
TC4/7
|
|
|
Jazz
|
Saxophone
|
9.30
|
9.40
|
Tốt
|
Đạt danh hiệu HSSV Giỏi
|
25
|
Nguyễn Thị Yến Linh
|
2000
|
X
|
|
Kinh
|
|
|
ĐH4
|
Thanh nhạc
|
Thanh nhạc
|
9.40
|
7.40
|
Tốt
|
Giải Vàng, 10th Asia Arts Festival, Singapore 7/2023.
Giải Nhì, Dòng nhạc Dân gian, Tiếng hát Sông Thương 2023.
|
26
|
Đào Minh Tâm
|
2004
|
X
|
|
Kinh
|
|
|
ĐH2
|
SCA
|
Chỉ huy Giao hưởng
|
9.30
|
7.80
|
Tốt
|
Chuyên ngành quý hiếm
|
27
|
Ma Quỳnh Chi
|
2005
|
x
|
|
Tày
|
|
|
ĐH
|
Dây
|
Cello
|
9.33
|
8.83
|
Tốt
|
Đạt danh hiệu HSSV Giỏi
|
28
|
Trần Thị Hải Yến
|
2005
|
X
|
|
Kinh
|
TC7/7
|
|
|
Dây
|
Contrebass
|
9.80
|
8.20
|
Tốt
|
Chuyên ngành quý hiếm
Đạt danh hiệu HSSV Giỏi
|
29
|
Nguyễn Thái Hòa
|
2006
|
X
|
|
|
TC7/9
|
|
|
Dây
|
Violin
|
9.70
|
9.20
|
Tốt
|
Đạt danh hiệu HSSV Giỏi
|
30
|
Trần Thùy Dương
|
2008
|
x
|
|
Kinh
|
TC4/7
|
|
|
Dây
|
Viola
|
9.80
|
8.90
|
Tốt
|
Chuyên ngành quý hiếm
Đạt danh hiệu HSSV Giỏi
|