QUY ĐỊNH ĐIỂM XÉT TUYỂN
TUYỂN SINH TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
HỆ CHÍNH QUY 09 NĂM, 07 NĂM, 06 NĂM, 04 NĂM - NĂM 2020
Hội đồng tuyển sinh Học viện âm nhạc Quốc gia Việt Nam quyết định về điểm chuẩn xét tuyển Trung cấp hệ chính quy (09 năm, 07 năm, 06 năm, 04 năm) năm 2020 như sau:
Phương thức xét tuyển chung:
1. Tổng điểm = Điểm Chuyên ngành hệ số 2 + Điểm Năng khiếu hoặc Xướng âm + điểm cộng (bao gồm KV, ƯT) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Xét tuyển theo 02 tiêu chí:
- Xét theo căn cứ điểm Chuyên ngành, Tổng điểm và tiêu chí riêng cho từng chuyên ngành.
- Xét điểm từ cao xuống thấp căn cứ chỉ tiêu từng chuyên ngành.
- HỆ TRUNG CẤP 09 NĂM:
1/ Chuyên ngành Piano:
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 10
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.0
|
5.0
|
23.5
|
10
|
2/ Chuyên ngành Violon:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 09
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.0
|
5.8
|
24.8
|
09
|
- Tổng số thí sinh trúng tuyển hệ Trung cấp 09 năm: 19
- HỆ TRUNG CẤP 07 NĂM:
1/ Chuyên ngành Viola:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 01
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.3
|
8.8
|
27.6
|
01
|
2/ Chuyên ngành Cello, Contrebasse:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 04 (03 Cello;01 C.Bass)
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.0
|
3.3
|
22.1
|
04
|
3/ Chuyên ngành Kèn - Gõ giao hưởng:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 08
(01 Cla, 01 Cor, 03 Flute, 02 Gõ GH, 01 Trompette)
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.5
|
2.8
|
20.0
|
08
|
4/ Khoa Acc, Guitare, E.Keyboard
4.1 Chuyên ngành Electric Keyboard:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 17
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.0
|
5.7
|
24.4
|
17
|
4.2 Chuyên ngành Guitare:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 08
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.0
|
5.0
|
23.6
|
08
|
- Chuyên ngành Accordeone:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 01
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.3
|
9.0
|
27.9
|
01
|
- Khoa Jazz
5.1 Chuyên ngành Guitare jazz:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 06
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.8
|
3.0
|
21.8
|
06
|
- Chuyên ngành Bass jazz:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 01
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.5
|
6.8
|
24.3
|
01
|
- Chuyên ngành Gõ jazz:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 04
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.6
|
7.0
|
25.2
|
04
|
- Chuyên ngành Saxophone:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 02
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.0
|
9.0
|
28.0
|
02
|
5.5 Chuyên ngành Piano jazz:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 08
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.0
|
5.2
|
23.2
|
08
|
Tổng số thí sinh trúng tuyển hệ Trung cấp 07 năm: 60
- HỆ TRUNG CẤP 06 NĂM (Các chuyên ngành Âm nhạc Truyền thống):
1/ Chuyên ngành Tỳ Bà, Bầu, Đàn 36 dây
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 17 (03 Tỳ bà; 11 Bầu; 03 Đàn 36 dây)
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.7
|
6.5
|
24.8
|
17
|
2/ Chuyên ngành Nguyệt, Nhị:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 12 (03 Nguyệt; 09 Nhị)
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ têu
|
8.6
|
4.0
|
22.6
|
12
|
3/ Chuyên ngành Sáo trúc:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 03
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.5
|
9.0
|
28.0
|
03
|
4/ Chuyên ngành Tranh:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 08
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.1
|
4.8
|
23.8
|
08
|
Tổng số thí sinh trúng tuyển hệ Trung cấp 06 năm: 40
- HỆ TRUNG CẤP 04 NĂM:
1/ Chuyên ngành Piano hệ 04 năm:
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 05
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Xướng âm
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.4
|
5.0
|
21.7
|
05
|
2/ Chuyên ngành Violon hệ 04 năm:
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 02
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Xướng âm
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.3
|
6.0
|
25.0
|
02
|
3/ Chuyên ngành C.Bass hệ 04 năm:
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 01
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.8
|
8.3
|
25.9
|
01
|
3/ Chuyên ngành Accordeon hệ 04 năm:
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 01
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Xướng âm
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.1
|
3.0
|
21.5
|
01
|
4/ Chuyên ngành E.Keyboard, Guitare hệ 04 năm:
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 10 (06 E.keyboard, 04 Guitare)
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Xướng âm
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.0
|
6.5
|
24.9
|
10
|
5/ Chuyên ngành Đàn 36 Dây, Tỳ bà, Tranh, Bầu, Sáo trúc hệ 04 năm:
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 06 (02 Đàn 36 Dây, 01 Tỳ bà; 01 Tranh, , 01 Bầu; 01Sáo trúc)
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Xướng âm
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.3
|
5.0
|
22.6
|
06
|
6/ Chuyên ngành Kèn Clarinette hệ 04 năm:
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 01
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Xướng âm
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.3
|
5.0
|
23.6
|
01
|
7/ Chuyên ngành Lý thuyết âm nhạc, Sáng tác, Chỉ huy hợp xướng:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 17
(04 Chỉ huy HX, 08 Lý thuyết ÂN, 05 Sáng tác)
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Xướng âm
|
Điểm Piano CB
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
7.0
|
4.0
|
5.0
|
20.5
|
17
|
8/ Chuyên ngành Thanh nhạc:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 23
Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng khiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.5
|
8.5
|
26.0
|
23
|
Tổng số thí sinh trúng tuyển hệ Trung cấp 04 năm: 66
* Tổng số thí sinh trúng tuyển các hệ trung cấp (4, 6, 7, 9 năm): 185