|
|
Thông tin tuyển sinh |
Thứ bảy, 14/09/2024 |
|
|
|
|
|
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2022
- Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
- Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trangthông tin điện tử của trường
˗ Giới thiệu và sứ mệnh
- Sứ mệnh: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam là cơ sở đào tạo, nghiên cứu và biểu diễn âm nhạc chuyên nghiệp hàng đầu của cả nước; tham gia vào việc định hướng, giáo dục nhằm nâng cao đời sống âm nhạc cho toàn xã hội; đóng góp xây dựng nền vănhóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
˗ Địa chỉ các trụ sở
STT
|
Loại trường
|
Tên trường
|
Địa điểm
|
Diện tích đất
|
Diện tích xây dựng
|
1
|
Cơ sở đào tạo chính
|
CSDT1
|
77 Hào Nam, P Ô chợ dừa, Q Đống Đa, HN
|
1040
|
6787
|
2
|
Cơ sở đào tạo chính
|
CSDT1
|
77 Hào Nam, P Ô chợ dừa, Q Đống Đa, HN
|
891
|
6164
|
3
|
Cơ sở đào tạo chính
|
CSDT1
|
77 Hào Nam, P Ô chợ dừa, Q Đống Đa, HN
|
433
|
1743
|
4
|
Cơ sở đào tạo chính
|
CSDT1
|
77 Hào Nam, P Ô chợ dừa, Q Đống Đa, HN
|
387
|
916
|
5
|
Cơ sở đào tạo chính
|
CSDT1
|
77 Hào Nam, P Ô chợ dừa, Q Đống Đa, HN
|
617
|
2622
|
6
|
Cơ sở đào tạo chính
|
CSDT1
|
77 Hào Nam, P Ô chợ dừa, Q Đống Đa, HN
|
451
|
1804
|
7
|
Cơ sở đào tạo chính
|
CSDT1
|
77 Hào Nam, P Ô chợ dừa, Q Đống Đa, HN
|
576
|
1856
|
8
|
Cơ sở đào tạo chính
|
CSDT1
|
77 Hào Nam, P Ô chợ dừa, Q Đống Đa, HN
|
586
|
2496
|
9
|
Cơ sở đào tạo chính
|
CSDT1
|
77 Hào Nam, P Ô chợ dừa, Q Đống Đa, HN
|
19
|
15
|
10
|
Cơ sở đào tạo chính
|
CSDT1
|
77 Hào Nam, P Ô chợ dừa, Q Đống Đa, HN
|
1917
|
7090
|
- Quy mô đào tạo chính quy
STT
|
Theo phương
thức, trình độ đào tạo
|
Quy mô theo khối ngành đào tạo
|
Khối
ngành I
|
Khối
ngành II
|
Khối
ngành III
|
Khối ngành
IV
|
Khối
ngành V
|
Khối
ngành VI
|
Khối
ngành VII
|
1.
|
Sau đại học
|
|
47
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiến sĩ
|
|
10
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Âm nhạc học (9210201)
|
|
10
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Lý luận và
phương pháp dạy học bộ môn (8140111)
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Âm nhạc học (8210201)
|
|
7
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Nghệ thuật âm nhạc (8210202)
|
|
30
|
|
|
|
|
|
2.
|
Đại học
|
|
461
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chính quy
|
|
420
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1
|
Âm nhạc học (7210201)
|
|
21
|
|
|
|
|
|
2.1.1.2
|
Sáng tác âm nhạc (7210203)
|
|
15
|
|
|
|
|
|
2.1.1.3
|
Chỉ huy âm nhạc (7210204)
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2.1.1.4
|
Thanh nhạc (7210205)
|
|
139
|
|
|
|
|
|
2.1.1.5
|
Biểu diễn nhạc cụ phương tây (7210207)
|
|
86
|
|
|
|
|
|
2.1.1.6
|
Piano (7210208)
|
|
54
|
|
|
|
|
|
2.1.1.7
|
Nhạc Jazz (7210209)
|
|
18
|
|
|
|
|
|
2.1.1.8
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (7210210)
|
|
85
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Các ngành đào tạo ưu tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Liên thông từ TC lên ĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Cao đẳng ngành
Giáo dục Mầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
non
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vừa làm vừa học
|
|
41
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vừa làm vừa học
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học
|
|
|
|
|
|
|
|
1.31
|
Sư phạm Âm nhạc (7140221)
|
41
|
|
|
|
|
|
|
1.32
|
Thanh nhạc (7210205)
|
|
0
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Cao đẳng ngành
Giáo dục mầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
non
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vừa làm vừa học
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đào tạo từ xa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
- Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
STT
|
Năm tuyển sinh
|
Phương thức tuyển sinh
|
Thi tuyển
|
Xét tuyển
|
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
|
Ghi chú
|
1
|
Năm tuyển sinh 2020
|
|
x
|
x
|
|
2
|
Năm tuyển sinh 2019
|
|
x
|
x
|
|
- Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốcgia)
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển
|
Mã ngành
|
Năm tuyển sinh 2020
|
Năm tuyển sinh 2020
|
Chỉ tiêu
|
Số TS
nhập học
|
Điểm
trúng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Số TS
nhập học
|
Điểm
trúng tuyển
|
Khối ngành I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành II
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu diễn nhạc cụ
phương tây
|
7210207
|
|
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
N00
|
37
|
26
|
22.3
|
27
|
24
|
24.7
|
Âm nhạc học
|
7210201
|
|
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
N00
|
10
|
6
|
20.3
|
10
|
8
|
21.0
|
Piano
|
7210208
|
|
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
N00
|
20
|
16
|
23.8
|
20
|
17
|
22.9
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
|
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
N00
|
40
|
31
|
22.7
|
40
|
32
|
22.8
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
7210210
|
|
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu
Âm nhạc 1,
|
N00
|
16
|
24
|
21.5
|
16
|
25
|
24.5
|
Năng khiếu Âm nhạc 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ huy âm nhạc
|
7210204
|
|
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
N00
|
6
|
2
|
20.3
|
6
|
1
|
21.0
|
Nhạc Jazz
|
7210209
|
|
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
N00
|
15
|
5
|
22.3
|
15
|
7
|
21.5
|
Sáng tác âm nhạc
|
7210203
|
|
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
N00
|
6
|
2
|
20.3
|
6
|
5
|
21.0
|
Khối ngành III
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành IV
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành V
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VII
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
- Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
- Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 19598 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 300
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trườngtính trên một sinh viên chính quy: 20 m2/sinh viên
TT
|
Loại phòng
|
Số lượng
|
Diện tích sàn xây dựng
(m2)
|
1
|
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
|
193
|
23451
|
2
|
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
|
3
|
12951
|
3
|
Phòng học từ 100 - 200 chỗ
|
20
|
2000
|
4
|
Phòng học từ 50 - 100 chỗ
|
33
|
1000
|
5
|
Số phòng học dưới 50 chỗ
|
90
|
2000
|
6
|
Số phòng học đa phương tiện
|
39
|
5000
|
7
|
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
|
8
|
500
|
8
|
Thư viện, trung tâm học liệu
|
0
|
14126
|
9
|
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
|
0
|
8946
|
- Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
- Xem phụ lục 03 kèm theo
- Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kểcả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT
|
Khối ngành đào tạo
|
Số lượng
|
1
|
Khối ngành I
|
|
2
|
Khối ngành II
|
|
3
|
Khối ngành III
|
|
4
|
Khối ngành IV
|
|
5
|
Khối ngành V
|
|
6
|
Khối ngành VI
|
|
7
|
Khối ngành VII
|
|
- Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học,trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dục Mầm non.
- Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đạihọc, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dục Mầm non.
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
- Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chínhquy (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng CĐ)
- Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đăng ký dự thi vào Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam phải có các điều kiện như sau:
- Tốt nghiệp Trung cấp âm nhạc hoặc có trình độ tương đương hệ trung cấp âm nhạc.
- Tốt nghiệp THPT (Theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặctốt nghiệp THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam.
- Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển;Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
- Phương thức thi kết hợp xét tuyển
- Thi môn Cơ sở và môn Cơ bản, kết hợp xét tuyển môn Ngữ văn
(Môn Cơ sở: Chuyên môn chính; Môn Cơ bản: Kiến thức âm nhạc t ổng hợp).
Xét tuyển môn Ngữ văn xét tuyển dựa trên một trong các kết quả sau:
- Điểm trung bình chung môn Ngữ văn trong học bạ (theo quy định của Bộ) của 3 năm học THPT
- Điểm trung bình chung môn Ngữ văn trong 3 năm học cuối trung cấp (theo quy định củaBộ) của chương trình Văn hoá phổ thông hệ TCCN
- Điểm thi môn Ngữ văn (theo quy định của Bộ) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.
Lưu ý: Thí sinh bắt buộc phải chọn và đăng ký một trong 3 hình thức xét tuyển môn ngữ văn trên. Dự kiến điểm trúng tuyển và cách tính điểm
- Điểm Chuyên ngành: Hội đồng tuyển sinh quyết định căn cứ kết quả tuyến sinh
- Điểm trung bình chung Kiến thức âmnhạc tổng hợp: từ 5,00 điểm trở lên. Cách tính điểm:
- Điểm Chuyên ngành: Hội đồng chấm điểm độc lập và lấy điểm trung bình chung
- Điểm Kiến thức âm nhạc tổng hợp: tính tổng các điểm thành phần (không có điểm thành phần bịđiểm liệt).
- Phương thức Xét tuyển: theo đề án đối với các thí sinh tốt nghiệp hệ TCCN tại Học viện ANQGVN và đã tốt nghiệp THPT. Trong đó: ngành Piano điểm tốt nghiệp chuyên ngành từ 9.5điểm trở lên; Tất cả các ngành còn lại điểm tốt nghiệp chuyên ngành từ 9.0 điểm trở lên. Điểm tốt nghiệp các môn thuộc khối Kiến thức âm nhạc bao gồm: Lý thuyết âm nhạc, Hoà âm, Trích giảng âm nhạc, Hình thức âm nhạc, Ký xướng âm, Piano cơ bản (LSC) từ 7.0 điểm trở lên.
- Chỉ tiêu xét tuyển là: không quá 15% trên tổng chỉ tiêu, tương đương 31chỉ tiêu.
- Đối với tuyển thẳng: theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với các thí sinh đã đoạt giảithưởng tại các cuộc thi âm nhạc Quốc tế. Học viện sẽ xét công nhận các cuộc thi dựa trên tiêu chí và quy mô của cuộc thi mà thí sinh đã đoạt giải thưởng. Thủ tục xét tuyển theo quychế của bộ GD&ĐT.
- Lưu ý: các trường hợp có nguyện vọng xét thủ khoa thì không áp dụng phương thức Xét tuyển hoặc tuyển thẳng mà phải tham gia phương Kết hợp thi tuyển và xét tuyển theo đúngquy định.
- Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyểnsinh và trình độ đào tạo
- Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phươngthức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất)
|
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành
(gần nhất)
|
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép
|
Năm bắt đầu đào tạo
|
1
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
7210210
|
1148/QĐ-BGDĐT
|
25/03/2018
|
|
2018
|
2
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
95/QĐ-BGDĐT
|
05/01/2021
|
|
2014
|
3
|
Piano
|
7210208
|
1148/QĐ-BGDĐT
|
25/03/2018
|
|
2018
|
4
|
Nhạc Jazz
|
7210209
|
1148/QĐ-BGDĐT
|
22/03/2018
|
|
2018
|
5
|
Sáng tácâm nhạc
|
7210203
|
1148/QĐ-BGDĐT
|
25/03/2018
|
|
2018
|
6
|
Biểu diễn nhạc cụ phương tây
|
7210207
|
1148/QĐ-BGDĐT
|
25/03/2018
|
|
2018
|
7
|
Âm nhạc học
|
7210201
|
1148/QĐ-BGDĐT
|
25/03/2018
|
|
2018
|
8
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
1148/QĐ-BGDĐT
|
25/03/2018
|
|
2018
|
9
|
Chỉ huy âm nhạc
|
7210204
|
1148/QĐ-BGDĐT
|
25/03/2018
|
|
2018
|
- Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ
đào tạo.
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Theo
phương thức khác
|
Mã tổ hợp
|
Môn thi chính
|
Mã tổ hợp
|
Môn thi chính
|
Mã tổ hợp
|
Môn thi chính
|
Mã tổ hợp
|
Môn thi chính
|
1
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Âm nhạc học
|
7210201
|
0
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sáng tác âm nhạc
|
7210203
|
0
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Chỉ huy âm nhạc
|
7210204
|
0
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
0
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Biểu diễn nhạc cụ phương tây
|
7210207
|
0
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Piano
|
7210208
|
0
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Nhạc Jazz
|
7210209
|
0
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
7210210
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Các thí sinh trước hết phải đủ điều kiện: Tốt nghiệp Trung cấp âm nhạc hoặc có trình độ tương đương Trung cấp âm nhạc. Tốt nghiệp THPT; Bổ túc THPT.
- Điều kiện xét tuyển môn Ngữ văn: Từ 5,0 điểm trở lên (trường hợp đặc biệt sẽ do Hội đồng tuyển sinh xin ý kiến chỉ đạo của Bộ để quyết định), xét tuyển dựa trên mộttrong các kết quả sau:
- Điểm trung bình chung môn Ngữ văn trong học bạ (theo quy định của Bộ) của 3 năm họcTHPT.
- Điểm trung bình chung môn Ngữ văn trong 3 năm học cuối trung cấp (theo quy định của Bộ) của chương trình Văn hoá phổ thông hệ TCCN.
- Điểm thi môn Ngữ văn (theo quy định của Bộ) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.
- Điều kiện tuyển thẳng theo quy chế của Bộ và Xét tuyển theo Đề án.
- Theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với các thí sinh đã đoạt giải thưởng tại các cuộc thi âm nhạc Quốc tế, Học viện sẽ xét công nhận các cuộc thi dựa trên tiêu chí và quy mô của cuộc thi mà thí sinh đã đoạt giải thưởng. Thủ tục xét tuyển theo quy chế của bộGD&ĐT.
- Đối với các thí sinh tốt nghiệp hệ TCCN tại Học viện ANQGVN và đã tốt nghiệp THPT. Trong đó: ngành Piano điểm tốt nghiệp chuyên ngành từ 9.5 điểm trở lên; Tất cả các ngành còn lại điểm tốt nghiệp chuyên ngành từ 9.0 điểm trở lên. Điểm tốt nghiệp các môn thuộc khối Kiến thức âm nhạc bao gồm: Lý thuyết âm nhạc, Hoà âm, Trích giảng âm nhạc, Hình thức âm nhạc, Ký xướng âm, Piano cơ bản (LSC) từ 7.0 điểm trởlên.
- Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiệnphụ sử dụng trong xét tuyển...
- Mã số trường: NVH
- Mã số ngành và tổ hợp môn thi kết hợp xét tuyển:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn thi kết hợp xét tuyển
|
Môn dùng để xét tuyển
|
Môn thi
|
|
7210201
|
|
|
1. Môn cơ sở: Chuyên ngành (viết tiểu luận).
|
1
|
|
Âm nhạc học
|
Ngữ văn
|
2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạctổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm).
|
|
|
|
|
+ Piano cơ bản.
|
2
|
7210203
|
Sáng tác âm nhạc
|
Ngữ văn
|
1. Môn cơ sở: Viết sáng tác.
2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạctổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm).
+ Piano cơ bản.
|
3
|
7210204
|
Chỉ huy
(02 Chuyên ngành)
|
Ngữ văn
|
1. Môn cơ sở: Chỉ huy
2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạctổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm)
+ Piano cơ bản.
|
4
|
7210205
|
Thanh nhạc
|
Ngữ văn
|
1. Môn cơ sở: Biểu diễn Thanh nhạc
2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạctổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm).
|
5
|
7210207
|
Piano
|
Ngữ văn
|
1. Môn cơ sở: Biểu diễn Piano
2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạctổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc).
|
6
|
7210208
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
(16 Chuyên ngành)
|
Ngữ văn
|
1. Môn cơ sở: Biểu diễn nhạc cụ
2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạctổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc).
|
7
|
7210209
|
Nhạc Jazz
(05 Chuyên ngành)
|
Ngữ văn
|
1. Môn cơ sở: Biểu diễn nhạc cụ
2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạctổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc).
|
8
|
7210210
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
(07 Chuyên ngành)
|
Ngữ văn
|
1. Môn cơ sở: Biểu diễn nhạc cụ
2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm
|
- Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
a. Hồ sơ bắt buộc gồm:
- Phiếu đăng ký dự thi đại học năm 2021 (theo mẫu của Học viện)
- Bản sao có công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc THBT đối với các thí sinh tốt nghiệptừ năm 2020 trở về trước
- Bằng Trung cấp âm nhạc hoặc giấy chứng nhận trình độ tương đương (nếu có)
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2021, Thí sinh sẽ phải nộp bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp năm 2021 ngay sau khi có thông báothí sinh được nhận bằng tôt nghiệp
- Hồ sơ tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương THPT của Việt Nam (hồ sơ phải được dịch công chứng)
- Hồ sơ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 2 ảnh chân dung cỡ 3 x 4 (chụp trong vòng 06 tháng)
- Đối với thí sinh lựa chọn và đăng ký xét tuyển môn Ngữ văn dựa vào điểm trung bình chung trong học bạ hoặc 3 năm học cuối của hệ TCCN. Ngoài hồ sơ bắt buộc nêu trên phảinộp bản sao có công chứng học bạ THPT hoặc Bảng điểm môn ngữ văn 3 năm họccuối hệ TCCN
- Thời gian thi tuyển sinh: Ngày 13-14/07/2022
- Thời gian nhận hồ (dự kiến): Từ ngày 16/05/2022 đến hết ngày 30/06/2022
- Địa điểm: Văn phòng tuyển sinh tầng 3 nhà A3 Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam số 77, phố Hào Nam, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
e. Phương thức nộp hồ sơ:
- Nộp trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh Học viện ANQG Việt Nam
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về: Văn phòng tuyển sinh - Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam, số 77, Hào Nam, Đống Đa, Hà Nội
- Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
- Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng được thực hiện theo quy định của Bộ giáo dụcvà Đào tạo.
- Thực hiện chế độ tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án củaHọc viện đã được phê duyệt.
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT về chế độ thu và sử dụng lệ phí tuyển sinh đại học. Hình thức nộp lệ phí thi có 2 hình thức:
- Trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam.
- Chuyển khoản: Số tài khoản 12810000026529 tại ngân hàng BIDV chi nhánh Chương Dương. Học viện Âm nhạc Quốc Gia Việt Nam.
Lưu ý: Không sử dụng hình thức nộp lệ phí thi: chuyển tiền qua Bưu điện.
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí hệ đại học chính quy: Từ 10.400.000vnd đến 11.700.000vnd/sinh viên/năm học (tùy từng chuyên ngành)
- Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
- Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Côngnghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
- Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách
nhiệm đảm bảo đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
- Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy định đặc thù
Tổng giảng viên cơ hữu quy đổi giảng dạykhối ngành đại học: 98 giảng viên Tổng chỉtiêu theo quy định chung: 150
Tổng chỉ tiêu tăng thêm theo quy định đặc thù: không tăng
- Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (không trái quy định hiện hành)....
- Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13 1. Năm tuyển sinh 2020
Khối ngành
|
Chỉ tiêu tuyển sinh
|
Số SV/HS trúng tuyển nhập học
|
Số SV tốt nghiệp
|
Trong đó tỷ lệ SV tốtnghiệp đã có việc làmthống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm
tuyển sinh
|
ĐH
|
CĐSP
|
ĐH
|
CĐSP
|
ĐH
|
CĐSP
|
ĐH
|
CĐSP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối ngành II
|
150
|
0
|
112
|
|
71
|
0
|
100
|
0
|
Khối ngành III
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối ngành IV
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối ngành V
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối ngành VI
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối ngành VII
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.13.2. Năm tuyển sinh 2021
Khối ngành
|
Chỉ tiêu tuyển
sinh
|
Số SV/HS trúng tuyển
nhập học
|
Số SV tốt nghiệp
|
Trong đó tỷ lệ SV tốtnghiệp
đã có việc làm thống kêcho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm
tuyển sinh
|
ĐH
|
CĐSP
|
ĐH
|
CĐSP
|
ĐH
|
CĐSP
|
ĐH
|
CĐSP
|
Khối ngành I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối ngành II
|
150
|
0
|
119
|
|
53
|
0
|
100
|
0
|
Khối ngành III
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối ngành IV
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối ngành V
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối ngành VI
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối ngành VII
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 60.000.000.000vnđ
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh:34.000.000vnđ
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầmnon (Không bao gồm chỉ tiêu liên thông VLVH trình độ ĐH, trình độ CĐ Ngành Giáo dụcMầm non và đào tạo văn bằng 2 VLVH)
- Đối tượng tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh
Trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Số QĐ đào tạo VLVH
|
Ngày tháng năm ban hành QĐ
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ
QĐ
|
Năm bắt đầu đào tạo
|
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
2.. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
- Chính sách ưu tiên:
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
3. Tuyển sinh đào tạo cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai trình độ đại học, trình độ caođẳng ngành Giáo dục mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
- Đối tượng tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh
- Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu chính quy (dự
kiến)
|
Chỉ tiêu VLVH
(dự kiến)
|
Số QĐ đào tạo VB2
|
Ngày tháng năm ban hành QĐ
|
Cơ quan có TQ cho phép hoặc trường tự chủ QĐ
|
Năm bắt đầu đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
4. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các chohình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
- Văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thoả thuận giữa các bên và các thông tin liên quan (Bộ ngành, UBND tỉnh)
- Chỉ tiêu đào tạo
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Các nội tuyển sinh đào tạo theo đặt hàng do các trường quy định (không trái quy định hiện hành).
5. Tuyển sinh liên thông trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các chohình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
- Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đăng kí dự thi vào Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam phải có các điêu kiện như sau:
- Tốt nghiệp Cao đẳng âm nhạc đúng với chuyên ngành dự thi
- Tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặctốt nghiệp THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam.
- Phạm vi tuyển sinh
Trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
- Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
STT
|
Trình độ đào tạo
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu chính quy (dự kiến)
|
Chỉ tiêu VLVH (dự
kiến)
|
Số QĐ
đào tạo LT
|
Ngày tháng năm ban hành QĐ
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự
chủ QĐ
|
Năm bắt đầu đào tạo
|
1
|
Trình độ đại học
|
Sư phạm âm nhạc
|
7140221
|
0
|
|
95/QĐ- BGDĐT
|
06/01/2021
|
Bộ giáo dục và đào tạo
|
2021
|
2
|
Trình độ đại học
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
|
30
|
95/QĐ- BGDĐT
|
06/01/2021
|
Bộ giáo dục và đào tạo
|
2021
|
3
|
|
Thanh nhạc
|
7210221
|
|
20
|
1148/QĐ- BGDĐT
|
26/03/2018
|
Bộ giáo dục và đào tạo
|
2018
|
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Các thí sinh phải đủ điều kiện: Tốt nghiêp Cao đẳng âm nhạc; Tốt nghiệp THPT hoặc Bổ túc THPT.
- Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn thi kết hợp xét tuyển
|
Môn dùng để xét tuyển
|
Môn thi
|
1
|
7210205
|
Thanh nhạc
|
Ngữ văn
|
1. Môn cơ sở: Biểu diễn Thanh nhạc
2. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạctổng hợp (Hòa thanh, phân tích âm nhạc và Ghi âm).
|
|
|
|
|
|
2
|
7110221
|
Sư phạm âm nhạc
|
Ngữ văn
|
1. Môn cơ sở: Năng lực hoạt động âm nhạc.
2. Môn cơ bản: Phương pháp dạy học.
|
- Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển;
a. Hồ sơ bắt buộc gồm:
- Phiếu đăng ký dự thi đại học năm 2022 (theo mẫu của Học viện)
- Bản sao có công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc THBT đối với các thí sinh tốt nghiệp từnăm 2021 trở về trước
- Bằng Trung cấp âm nhạc hoặc giấy chứng nhận trình độ tương đương (nếu có)
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2022, Thí sinh sẽ phải nộp bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp năm 2022 ngay sau khi có thông báo thísinh được nhận bằng tôt nghiệp
- Hồ sơ tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương THPT của Việt Nam (hồ sơ phải được dịch
công chứng)
- Hồ sơ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Bản phô tô giấy khai sinh
- 2 ảnh chân dung cỡ 3 x 4 (chụp trong vòng 06 tháng)
- Đối với thí sinh lựa chọn và đăng ký xét tuyển môn Ngữ văn dựa vào điểm trung bình chung trong học bạ hoặc 3 năm học cuối của hệ TCCN. Ngoài hồ sơ bắt buộc nêu trên phảinộp bản sao có công chứng học bạ THPT hoặc Bảng điểm môn ngữ văn 3 năm họccuối hệ TCCN
Thời gian thi tuyển sinh dự kiến từ ngày 15-30/11/2022
- gian nhận hồ sơ dự kiến từ ngày 16/09-15/11/2022
- Địa điểm: Văn phòng tuyển sinh tầng 3 nhà A3 Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam số 77, phố Hào Nam, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
e. Phương thức nộp hồ sơ:
- Nộp trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh Học viện ANQG Việt Nam
Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về: Văn phòng tuyển sinh - Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, số 77, Hào Nam, Đống Đa, Hà Nội
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT về chế độ thu và sử dụng lệ phí tuy ển sinh đại học. Hình thức nộp lệ phí thi có 2 hình thức:
- Trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam.
- Chuyển khoản: Số tài khoản 12810000026529 tại ngân hàng BIDV chi nhánh Chương Dương. Học viện Âm nhạc Quốc Gia Việt Nam.
- Lệ phí thi 1.200.000vnđ
Lưu ý: Không sử dụng hình thức nộp lệ phí thi: chuyển tiền qua Bưu điện.
- Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Học phí hệ đại học vừa làm vừa học: Từ 12.000.000vnd/sinh viên/năm học đối với học tạicác tỉnh)
- Học phí hệ đại học vừa làm vừa học: Từ 10.600.000vnd/sinh viên/năm học đối với học tại cơ sở chính Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, 77 Hào Nam, P Ô Chợ Dừa,Đống Đa, Hà Nội.
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
- Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Cán bộ kê khai
Nguyễn Thị Thoa
Ngày xác nhận:
Ngày báo cáo: 25/06/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng cáo
|