QUY ĐỊNH ĐIỂM TRÚNG TUYỂN HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
Hội đồng tuyển sinh Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam quyết định về điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2023 như sau:
I. Phương thức tính điểm
1. Tổng điểm = Điểm Chuyên ngành hệ số 2 + Điểm Kiến thức âm nhạc tổng hợp + điểm cộng (điểm khu vực, ưu tiên theo quy định).
2. Tiêu chí tính điểm:
- Căn cứ điểm Chuyên ngành, điểm tổng;
- Tính điểm từ cao xuống thấp căn cứ theo chỉ tiêu từng chuyên ngành;
- Điểm môn thi Chuyên ngành đạt từ 8.0 trở lên (thang điểm 10);
- Điểm môn thi Kiến thức âm nhạc tổng hợp đạt 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10);
- Điểm môn thi Piano phổ thông (môn điều kiện) đối với ngành Sáng tác, Chỉ huy, Âm nhạc học đạt 5,0 trở lên (thang điểm 10).
- Xét tuyển điểm môn Ngữ văn đạt 5.0 trở lên (thang điểm 10).
II. Quy định điểm trúng tuyển
1. Thi tuyển:
STT
|
NGÀNH
|
CHUYÊN NGÀNH
|
SỐ TRÚNG TUYỂN
|
ĐIỂM CHUYÊN NGÀNH
|
ĐIỂM TỔNG
|
1
|
Piano
|
|
14
|
8.43
|
23.70
|
2
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
|
Violin
|
2
|
8.80
|
25.83
|
Cello
|
3
|
9.33
|
27.03
|
Viola
|
2
|
9.00
|
25.43
|
Clarinet
|
2
|
9.40
|
25.90
|
Horn
|
1
|
10.00
|
29.55
|
Trombone
|
1
|
9.60
|
26.20
|
Bassoon
|
1
|
8.80
|
24.68
|
Guitar
|
6
|
9.40
|
26.43
|
Organ
|
4
|
8.67
|
25.68
|
3
|
Biểu diễnnhạc cụtruyền thống
|
Đàn 36 dây
|
1
|
9.25
|
27.38
|
Đàn bầu
|
5
|
8.53
|
23.18
|
Đàn nguyệt
|
2
|
9.50
|
25.58
|
Đàn nhị
|
3
|
9.15
|
24.03
|
Đàn tranh
|
2
|
9.25
|
25.70
|
Đàn tỳ bà
|
3
|
9.20
|
23.95
|
Sáo trúc
|
3
|
9.10
|
24.18
|
4
|
Nhạc Jazz
|
Gõ Jazz
|
2
|
9.20
|
25.64
|
Guitar jazz
|
2
|
8.80
|
25.53
|
Piano Jazz
|
4
|
9.00
|
25.23
|
5
|
Chỉ huy
|
|
1
|
8.00
|
23.98
|
6
|
Sáng tác
|
|
4
|
8.50
|
25.15
|
7
|
Âm nhạc học
|
|
9
|
8.80
|
26.15
|
8
|
Thanh nhạc
|
|
37
|
8.50
|
22.30
|
2. Xét tuyển thẳng:
Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học của Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Hội đồng xét tuyển thẳng đã quyết định cho 05 thí sinh được xét tuyển thẳng: 02 thí sinh ngành Piano và 03 thí sinh ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống.
CHỦ TỊCH HĐTS 2023
GIÁM ĐỐC
Lê Anh Tuấn