KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2020 - 2021
|
(TRUNG CẤP + ĐẠI HỌC CHÍNH QUY)
|
HỌC KỲ I:
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đào tạo có thể được điều chỉnh do diễn biến dịch bệnh Covid-19
|
|
|
|
|
|
HỆ
|
KHỐI
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Tuần 3
|
Tuần 4
|
Tuần 5
|
Tuần 6
|
Tuần 7
|
Tuần 8
|
Tuần 9
|
Tuần 10
|
Tuần 11
|
Tuần 12
|
Tuần 13
|
Tuần 14
|
Tuần 15
|
Tuần 16
|
Tuần 17
|
Tuần 18
|
Tuần 19
|
SƠ KẾT HỌC KỲ I
|
ĐÀO TẠO
|
KIẾN THỨC
|
21-26/9
|
28/9-3/10
|
5-10/10
|
12-17/10
|
19-24/10
|
26-31/10
|
2-7/11
|
9-14/11
|
16-21/11
|
23-28/11
|
30/11-5/12
|
7-12/12
|
14-19/12
|
21-26/12
|
28/12/2020-2/1/2021
|
4-9/1
|
11-16/1
|
18-23/1
|
25-30/1
|
1-6/2
|
TRUNG CẤP
|
KIẾN THỨC ÂM NHẠC
|
Thực học
|
từ
|
21/9
|
đến
|
24/10
|
Kiểm tra giữa kỳ (Trong giờ học)
|
Thực
|
học từ
|
2/11
|
đến
|
12/12
|
|
Từ 14-26/12 Thi HK I
|
|
Dự trữ
|
Từ 28-30/1 Thi bổ sung
|
|
KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
|
Thực học
|
từ
|
21/9
|
đến
|
24/9
|
Kiểm tra giữa kỳ (Trong giờ học)
|
Thực
|
học từ
|
2/11
|
đến
|
12/12
|
|
|
|
Từ 28/12/2020-2/1/2021 Thi HK I
|
Từ 25-27/1 Thi bổ sung
|
ĐẠI HỌC
|
KIẾN THỨC ÂM NHẠC
|
|
Thực học
|
từ
|
21/9
|
đến
|
31/10
|
Kiểm tra giữa kỳ (Trong giờ học)
|
|
Thực học
|
từ
|
9/11
|
đến
|
26/12
|
|
Dự trữ
|
|
Từ 21 - 27/1 Thi HK I
|
Từ 4-6/2 Thi bổ sung
|
|
KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
|
|
Thực học
|
từ
|
21/9
|
đến
|
31/10
|
Kiểm tra giữa kỳ (Trong giờ học)
|
|
Thực học
|
từ
|
9/11
|
đến
|
26/12
|
|
Từ 14 - 20/1 Thi HK I
|
|
Từ 4-6/2 Thi bổ sung
|
TRUNG CẤP ĐẠI HỌC
|
PIANO PT
|
|
|
Thực học
|
từ
|
21/9
|
đến 7/11
|
|
Từ 13-14/11 KT giữa kỳ
|
|
Thực học
|
từ
|
16/11 /2020
|
đến
|
2/1/2021
|
|
|
Từ 11 -13/1/2021 Thi HK I
|
|
Từ 28-30/1 Thi bổ sung
|
|
CHUYÊN NGÀNH
|
|
|
Thực học
|
từ
|
21/9
|
đến 7/11
|
|
Từ 9-14/11 Kiểm tra giữa kỳ
|
|
Thực học
|
từ
|
16/11/2020
|
đến
|
2/1/2021
|
|
Từ 4- 9/1/2021 Thi HKI Chuyên ngành
|
Từ 11-13/1/2021 Thi HKI Hòa tấu
|
|
|
Từ 1-3/2 Thi bổ sung CHUYÊN NGÀNH + HÒA TẤU
|
* Lịch nghỉ tết Nguyên đán (dự kiến): Từ 10/2/2021 đến 16/2/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng khối văn hoá có lịch riêng theo sở Giáo dục.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoa lên lịch thi chi tiết theo đúng kế hoạchđđào tạo (thông báo công khai và nộp bộ phận Đào tạo trước kỳ thi 01 tuần) - Trường hợp có thay đổi lịch cần được thông qua Bộ phậnĐĐào tạo trình BGĐ phê duyệt
|
|
|
|
- Các khoa tổ chức chấm thi theo danh sách HSSV do bộ phận Đào tạo thuộc phòng Đào tạo, Quản lý khoa học & Hợp tác quốc tế cung cấp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngay sau mỗi kỳ thi chính các khoa thốngkkê danh sách HSSVhphải thi lại, ôn tập bổ sung kiến thức nộp bộ phậnDĐào tạo.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điểm các môn thi trực tiếp phảiđđược công bố công khai và nộp bộ phận Đào tạo ngay sau khi thi; Các môn thi viết: sau 01 tuần.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảng điểm thi từng học phần phải llàm thành 03 bản; 1 bản thông báo, 1 bảnllưu tại Giáo vụ khoa, 1 bản gốc nộp bộ phận Đào tạo.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ II:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỆ
|
KHỐI
|
Tuần 1
|
Tuần 2
|
Tuần 3
|
Tuần 4
|
Tuần 5
|
Tuần 6
|
Tuần 7
|
Tuần 8
|
Tuần 9
|
Tuần 10
|
Tuần 11
|
Tuần 12
|
Tuần 13
|
Tuần 14
|
Tuần 15
|
Tuần 16
|
Tuần 17
|
Tuần 18
|
Tuần 19
|
KẾT THÚC NĂM HỌC
|
ĐÀO TẠO
|
KIẾN THỨC
|
22-27/2
|
1/3-6/3
|
8-13/3
|
15-20/3
|
22-27/3
|
29/3-3/4
|
5-10/4
|
12-17/4
|
19-24/4
|
26/4 - 1/5
|
3-8/5
|
10-15/5
|
17-22/5
|
24-29/5
|
31/5-5/6
|
7 - 12/6
|
14-19/6
|
21 - 26/6
|
28/6-3/7
|
5-10/7
|
TRUNG CẤP
|
KIẾN THỨC ÂM NHẠC
|
Thực
|
học từ
|
22/2
|
đến
|
27/3
|
Kiểm tra giữa kỳ (Trong giờ học)
|
Thực
|
học từ
|
5/4
|
đến
|
15/5
|
|
Từ 17 - 29/5 Thi HK II
|
|
Dự trữ
|
Từ 1-3/7 Thi bổ sung
|
|
KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
|
Thực
|
học từ
|
22/2
|
đến
|
27/3
|
Kiểm tra giữa kỳ (Trong giờ học)
|
Thực
|
học từ
|
5/4
|
đến
|
15/5
|
|
|
|
Từ 31/5 - 5/6 Thi HK II
|
Từ 28-30/6 Thi bổ sung
|
ĐẠI HỌC
|
KIẾN THỨC ÂM NHẠC
|
|
Thực
|
học từ
|
22/2
|
đến
|
3/4
|
Kiểm tra giữa kỳ (Trong giờ học)
|
|
Thực
|
học từ
|
12/4
|
đến
|
29/5
|
|
Dự trữ
|
|
Từ 24-30/6 Thi HK II
|
Từ 7-10/7 Thi bổ sung
|
|
KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
|
|
Thực
|
học từ
|
22/2
|
đến
|
3/4
|
Kiểm tra giữa kỳ (Trong giờ học)
|
|
Thực
|
học từ
|
12/4
|
đến
|
29/5
|
|
Từ 17 - 23/6 Thi HK II
|
|
Từ 7-10/7 Thi bổ sung
|
TRUNG CẤP ĐẠI HỌC
|
PIANO PT
|
|
Thực
|
học từ
|
22/2
|
đến
|
10/4
|
|
Từ 15-17/4 KT giữa kỳ
|
|
Thực
|
học từ
|
19/4
|
đến
|
5/6
|
|
|
14-16/6 Thi HKII
|
|
Từ 1-3/7 Thi bổ sung
|
|
CHUYÊN NGÀNH
|
|
Thực
|
học từ
|
22/2
|
đến
|
10/4
|
|
Từ 12/3 - 17/4 Kiểm tra giữa kỳ
|
|
Thực
|
học từ
|
19/4
|
đến
|
5/6
|
|
Từ 7 - 12/6 Thi HK II Chuyên ngành
|
14-16/6 Thi HKII Hòa tấu
|
|
|
Từ 5-7/7 Thi bổ sung CHUYÊN NGÀNH + HÒA TẤU
|
LỊCH TỐT NGHIỆP TRUNG CẤP ĐẠI HỌC
|
|
|
|
|
|
|
Từ 5-10/4 Thi môn Chính trị Quốc gia
|
12-17/4 Công bố KQHT của HSSV tốt nghiệp
|
Từ 19/4 Học bổ sung của HSSV TN
|
Từ 26/4 - 8/5 Nhận đơn xin tốt nghiệp và làm các thủ tục theo quy định của HSSV tốt nghiệp
|
10-15/5 HSSV tốt nghiệp thi trả nợ môn
|
17-22/5 Họp xét tư cách TN
|
|
|
|
Từ 17 - 26/6 THI TỐT NGHIỆP TRUNG CẤP ĐẠI HỌC
|
|
BIỂU DIỄN TỐT NGHIỆP (ĐẠI HỌC) Ngày 7/7/2021
|
HỌC KỲ HÈ (Học kỳ phụ): - Dành cho các đối tượng HSSV học trả nợ môn còn thiếu trong quá trình học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỆ ĐÀO TẠO
|
KHỐI KIẾN THỨC
|
Tuần 1 12-17/7
|
Tuần 2 26/-31/7
|
Tuần 3 2-7/8
|
Tuần 4 9-14/8
|
Tuần 5 16 - 21/8
|
Tuần 6 23-28/8
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRUNG CẤP ĐẠI HỌC
|
KIẾN THỨC ÂM NHẠC KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG PIANO PHỔ THÔNG CHUYÊN NGÀNH
|
Thực học
|
Thi
|
Lịch học và thi có thể thay đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyển sinh các hệ:Trung cấp - Đại học (dự kiến): từ 17/7 đến 20/7/2021
Cập nhật ngày 07/09/2020.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|