Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2022
ĐIỂM XÉT TRÚNG TUYỂN
TUYỂN SINH TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP NĂM 2022
HỆ CHÍNH QUY 9 NĂM, 7 NĂM, 6 NĂM, 4 NĂM
Hội đồng tuyển sinh Học viện âm nhạc Quốc gia Việt Nam quyết định về điểm chuẩn xét trúng tuyển Trung cấp hệ chính quy (9 năm, 7 năm, 6 năm, 4 năm) năm 2022 như sau:
Phương thức xét tuyển chung:
Tổng điểm = Điểm Chuyên ngành hệ số 2 + điểm Năng khiếu hoặc Xướng âm + điểm cộng (bao gồm Khu vực, Ưu tiên) theo quy định
Xét tuyển theo 2 tiêu chí:
- Xét theo căn cứ điểm Chuyên ngành, Tổng điểm và tiêu chí riêng cho từng chuyên ngành.
- Xét điểm từ cao xuống thấp căn cứ chỉ tiêu từng chuyên ngành.
I. HỆ TRUNG CẤP 9 NĂM:
1. Chuyên ngành Piano:
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 18
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.5
|
22.0
|
18
|
2. Chuyên ngành Violon:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 08
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.7
|
23.0
|
08
|
- Tổng số thí sinh trúng tuyển hệ Trung cấp 9 năm: 26
II. HỆ TRUNG CẤP 7 NĂM:
1. Chuyên ngành Cello, Contrebase:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 05
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.5
|
20.5
|
05
|
2. Chuyên ngành Kèn - Gõ giao hưởng:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 06
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.6
|
23.6
|
06
|
3. Khoa Accordeone, Guitare, Organ
3.1 Chuyên ngành Organ:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 13
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.0
|
24.4
|
13
|
3.2 Chuyên ngành Guitare:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 05
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.3
|
23.0
|
05
|
3.3 Chuyên ngành Accordeon:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 01
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.4
|
26.8
|
01
|
4. Ngành Nhạc Jazz
4.1 Chuyên ngành Gõ jazz:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 04
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.0
|
23.0
|
04
|
4.2 Chuyên ngành Saxophone:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 01
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.0
|
26.2
|
01
|
4.3 Chuyên ngành Piano jazz:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 02
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.5
|
24.0
|
02
|
- Tổng số thí sinh trúng tuyển hệ Trung cấp 7 năm: 37
III. HỆ TRUNG CẤP 6 NĂM (Các chuyên ngành Âm nhạc Truyền thống):
1. Chuyên ngành Nhị :
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 01
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.5
|
28.6
|
01
|
2. Chuyên ngành Bầu :
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 04
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.1
|
24.7
|
04
|
3. Chuyên ngành Nguyệt:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 03
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ têu
|
8.9
|
22.8
|
03
|
4. Chuyên ngành Sáo trúc:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 05
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.0
|
24.6
|
05
|
5. Chuyên ngành Tranh:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 02
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.6
|
27.3
|
02
|
6. Chuyên ngành Tỳ bà:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 04
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.1
|
24.7
|
04
|
7. Chuyên ngành Gõ dân tộc:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 02
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.7
|
25.8
|
02
|
- Tổng số thí sinh trúng tuyển hệ Trung cấp 6 năm: 21
IV. HỆ TRUNG CẤP 4 NĂM:
1. Chuyên ngành Piano hệ 4 năm:
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 01
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Xướng âm
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.8
|
7.7
|
25.4
|
01
|
2. Chuyên ngành Contrebase hệ 4 năm:
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 01
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Năng kiếu
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.0
|
6.8
|
24.8
|
01
|
3. Chuyên ngành Clarinette, Flute hệ 4 năm:
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 02
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Xướng âm
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.9
|
6.7
|
24.8
|
02
|
4. Chuyên ngành Accordeon hệ 4 năm:
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 01
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Xướng âm
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.1
|
5.0
|
23.3
|
01
|
5. Chuyên ngành Guitare hệ 4 năm:
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 01
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Xướng âm
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.3
|
6.7
|
26.1
|
01
|
6. Chuyên ngành Nguyệt hệ 4 năm:
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 01
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Xướng âm
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.3
|
6.2
|
25.7
|
01
|
7. Chuyên ngành Sáo trúc hệ 4 năm:
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 01
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Xướng âm
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
9.1
|
7.2
|
25.4
|
01
|
8. Chuyên ngànhPiano Jazz, Guitare Jazz, Gõ Jazz, Saxophone hệ 4 năm:
- Tổng số thí sinh trúng tuyển: 05
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Xướng âm
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.8
|
2.7
|
21.0
|
05
|
9. Chuyên ngành Lý thuyết âm nhạc, Sáng tác, Chỉ huy hợp xướng:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 12
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Xướng âm
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.0
|
5.0
|
21.2
|
12
|
10. Chuyên ngành Thanh nhạc:
- Tổng số thí sinh Trúng tuyển: 33
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
Điểm Chuyên ngành
|
Tổng điểm
|
Chỉ tiêu
|
8.6
|
20.2
|
33
|
- Tổng số thí sinh trúng tuyển hệ Trung cấp 4 năm: 58
Tổng số thí sinh trúng tuyển các hệ Trung cấp 4, 6, 7, 9: 142
Thí sinh tra cứu kết quả tuyển sinh tại đây
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH 2022
GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN
PGS.TS. Lê Anh Tuấn