HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH 2024
Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành quy định điểm trúng tuyển và công nhận thí sinh trúng tuyển các ngành đào tạo hệ trung cấp năm 2024 (Đợt 1)
GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM
Căn cứ quyết định số 3648/QĐ-BVHTTDL ngày 01/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam;
Căn cứ Thông tư 05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07 tháng 07 năm 2021 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành về việc quy định Quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Căn cứ Quyết định số 337/QĐ-HVANQGVN ký ngày 28/03/2023 của Giám đốc Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trung cấp;
Căn cứ Quyết định số 333/QĐ-HVANQGVN ký ngày 19/03/2024 của Giám đốc Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh năm 2024;
Căn cứ kết quả kỳ thi tuyển sinh hệ trung cấp của HVÂNQGVN năm 2024;
Căn cứ biên bản xét duyệt điểm chuẩn tuyển sinh của Hội đồng tuyển sinh Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam họp ngày 01 tháng 08 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định điểm trúng tuyển các ngành đào tạo hệ trung cấp của Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam năm 2024 đợt 1 (có văn bản kèm theo).
Điều 2. Công nhận thí sinh trúng tuyển các ngành đào tạo hệ trung cấp năm 2024 như sau (có danh sách, bảng điểm kèm theo):
1. Hệ trung cấp 9 năm:
- Piano: 22 thí sinh
- Violin: 24 thí sinh
* Tổng số trúng tuyển: 46 thí sinh.
2. Hệ trung cấp 7 năm:
- Biểu diễn nhạc cụ phương Tây: 35 thí sinh
- Organ: 08 thí sinh
- Nhạc Jazz: 10 thí sinh
* Tổng số trúng tuyển: 53 thí sinh.
3. Hệ trung cấp 6 năm:
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống: 43 thí sinh
* Tổng số trúng tuyển: 43 thí sinh.
4. Hệ trung cấp 4 năm:
- Piano: 04 thí sinh
- Violin: 02 thí sinh
- Nhạc Jazz: 04 thí sinh
- Biểu diễn nhạc cụ phương Tây: 13 thí sinh
- Biểu diễn nhạc cụ truyền thống: 10 thí sinh
- Sáng tác: 03 thí sinh
- Chỉ huy âm nhạc: 03 thí sinh
- Lý thuyết âm nhạc: 05 thí sinh
- Thanh nhạc: 32 thí sinh
* Tổng số thí sinh trúng tuyển: 76 thí sinh.
Điều 3. Phòng Đào tạo, QLKH&HTQT, phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, phòng Công tác HSSV, phòng Hành chính, tổng hợp; các khoa và các thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
CHỦ TỊCH HĐTS 2024
PHÓ GIÁM ĐỐC
Đỗ Quốc Hưng
(đã ký)
QUY ĐỊNH ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
HỆ TRUNG CẤP NĂM 2024 (ĐỢT 1)
Hội đồng tuyển sinh Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam quyết định về điểm trúng tuyển hệ trung cấp (09 năm, 07 năm, 06 năm, 04 năm) năm 2024 như sau:
1. Phương thức tính điểm
1.1. Điểm tổng = Điểm Chuyên ngành hệ số 2 + Điểm Năng khiếu, Xướng âm hoặc Ký-Xướng âm + điểm cộng (điểm khu vực, ưu tiên theo quy định).
1.2. Tiêu chí tính điểm:
- Căn cứ Điểm Chuyên ngành, Điểm tổng;
- Tính điểm từ cao xuống thấp căn cứ theo chỉ tiêu từng ngành;
- Điểm môn thi Chuyên ngành đạt từ 8.0 trở lên (thang điểm 10);
- Điểm môn thi Năng khiếu, Xướng âm hoặc Ký-Xướng âm đạt 5,0 trở lên (thang điểm 10);
- Điểm môn thi Piano phổ thông (môn điều kiện) đối với ngành Sáng tác, Chỉ huy âm nhạc, Lý thuyết âm nhạc đạt 5,0 trở lên (thang điểm 10).
2. Quy định điểm trúng tuyển
STT
|
NGÀNH
|
CHUYÊN NGÀNH
|
HỆ ĐÀO TẠO
|
ĐIỂM CHUYÊN NGÀNH
|
ĐIỂMTỔNG
|
1
|
Piano
|
|
9 năm
|
8.50
|
23.00
|
2
|
Violin
|
|
9 năm
|
8.70
|
22.85
|
3
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
|
Viola
|
7 năm
|
8.77
|
25.78
|
|
|
Cello
|
|
8.50
|
22.43
|
|
|
Double Bass
|
|
8.63
|
22.27
|
|
|
Clarinet
|
|
9.20
|
23.40
|
|
|
Flute
|
|
9.20
|
24.02
|
|
|
Oboe
|
|
9.40
|
23.80
|
|
|
Trumpet
|
|
9.50
|
27.75
|
|
|
Horn
|
|
9.50
|
27.50
|
|
|
Gõ giao hưởng
|
|
8.60
|
26.20
|
|
|
Accordion
|
|
9.00
|
24.25
|
|
|
Guitar
|
|
8.70
|
24.25
|
4
|
Organ
|
|
7 năm
|
8.63
|
23.30
|
|
|
Piano Jazz
|
|
8.70
|
23.40
|
5
|
Nhạc Jazz
|
Saxophone
|
7 năm
|
9.50
|
25.50
|
|
|
Gõ Jazz
|
|
9.00
|
23.30
|
6
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
Tam thập lục
|
6 năm
|
9.03
|
23.07
|
Đàn bầu
|
9.00
|
23.75
|
Đàn nguyệt
|
9.00
|
23.50
|
Đàn nhị
|
9.20
|
23.65
|
Đàn tranh
|
9.03
|
24.80
|
Đàn tỳ bà
|
9.00
|
23.50
|
Gõ dân tộc
|
9.00
|
23.75
|
Sáo trúc
|
9.38
|
26.00
|
7
|
Piano
|
|
4 năm
|
8.50
|
24.00
|
8
|
Violin
|
|
4 năm
|
8.95
|
25.90
|
9
|
Nhạc Jazz
|
Piano Jazz
|
4 năm
|
9.03
|
23.38
|
Guitar Jazz
|
8.97
|
26.43
|
Gõ Jazz
|
9.03
|
25.10
|
10
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
|
Viola
|
|
8.07
|
23.57
|
Double Bass
|
|
8.50
|
24.87
|
Trumpet
|
|
9.30
|
24.60
|
Clarinet
|
4 năm
|
9.40
|
26.30
|
Accordion
|
|
9.00
|
25.00
|
Guitar
|
|
9.00
|
25.70
|
11
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
Bầu
|
4 năm
|
9.23
|
24.97
|
Tranh
|
9.38
|
25.55
|
Tỳ bà
|
9.33
|
24.92
|
Đàn nhị
|
9.40
|
24.80
|
Sáo trúc
|
9.40
|
24.47
|
Gõ dân tộc
|
9.20
|
23.90
|
12
|
Sáng tác
|
|
4 năm
|
8.76
|
26.42
|
13
|
Chỉ huy âm nhạc
|
|
4 năm
|
9.30
|
26.85
|
14
|
Lý thuyết âm nhạc
|
|
4 năm
|
8.50
|
23.65
|
15
|
Thanh nhạc
|
|
4 năm
|
8.50
|
22.30
|