|
|
|
|
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam thông báo tuyển sinh đào tạo tài năng hệ Trung cấp, Đại học năm học 2020-2021. Trình độ Trung cấp: 30 chỉ tiêu; trình độ Đại học: 20 chỉ tiêu...
|
|
Kế hoạch dạy trực tuyến và chương trình giảm tải học kỳ II năm học 2019-2020 ban hành theo Quyết định của Giám đốc Học viện ÂNQGVN về điều chỉnh Kế hoạch đào tạo học kỳ II năm học 2019-2020 trong thời gian phòng chống dịch Covid-19.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỜI KHÓA BIỂU CÁC LỚP TẬP THỂ NĂM HỌC 2019 - 2020
HỆ TRUNG CẤP: TC 1/4; TC 3/6 ; TC 4/7 ; TC 6/9
TT
|
Cấp học
|
Đối tượng HS/SV
|
Môn học
|
Ngày học
|
Giờ học sáng
|
Giờ học chiều
|
Học kỳ
|
Số tiết
|
Phòng học/Tòa nhà
|
Giảng viên
|
1
|
TC 1/4
|
Lý thuyết âm nhạc
|
Chuyên ngành Lý luận
|
Thứ 6
|
8h00
|
|
I
|
4
|
5D - A2
|
Đỗ Thanh Nhàn
|
2
|
TC 1/4
|
Thanh nhạc A
|
Dân ca
|
Thứ 4
|
8h00
|
|
II
|
2
|
9E - A2
|
Hoàng Thanh
|
3
|
TC 1/4
|
Thanh nhạc B
|
Dân ca
|
Thứ 4
|
9h30
|
|
II
|
2
|
9E - A2
|
Hoàng Thanh
|
4
|
TC 1/4 + 4/7
|
Lý - Sáng - Chỉ + AGO
|
Dân ca
|
Thứ 7
|
9h30
|
|
II
|
2
|
10E - A2
|
Hoàng Thanh
|
5
|
TC 3/6
|
Âm nhạc truyền thống C
|
Dân ca
|
Thứ 6
|
9h30
|
|
II
|
2
|
9E - A2
|
Hoàng Thanh
|
6
|
TC 3/6 + 4/7
|
Âm nhạc truyền thống A + Jazz
|
Dân ca
|
Thứ 6
|
8h00
|
|
II
|
2
|
9E - A2
|
Hoàng Thanh
|
7
|
TC 3/6 + 4/7
|
Âm nhạc truyền thống B + Kèn gõ
|
Dân ca
|
Thứ 7
|
8h00
|
|
II
|
2
|
10E - A2
|
Hoàng Thanh
|
8
|
TC 4/7 + 6/9
|
Dây + Piano A
|
Dân ca
|
Thứ 7
|
|
13h30
|
II
|
2
|
10E - A2
|
Hoàng Thanh
|
9
|
TC 6/9
|
Piano B
|
Dân ca
|
Thứ 7
|
|
15h00
|
II
|
2
|
10E - A2
|
Hoàng Thanh
|
10
|
Toàn bộ HS/SV khoa LSC
|
Lý - Sáng - Chỉ
|
Hợp xướng
|
Thứ 4
|
8h00
|
|
I+II
|
4
|
Giảng đường tầng II - A1
|
Đặng Châu Anh
|
11
|
TC 1/4
|
Lý - Sáng - Chỉ
|
Ký Xướng âm
|
Thứ 2
|
9h30
|
|
I+II
|
2
|
3A - A2
|
Trọng Ánh
|
12
|
TC 1/4
|
Thanh Nhạc A
|
Ký Xướng âm
|
Thứ 5
|
9h30
|
|
I+II
|
2
|
10A - A1
|
Hoàng Hậu
|
13
|
TC 1/4
|
Thanh Nhạc B
|
Ký Xướng âm
|
Thứ 2
|
8h00
|
|
I+II
|
2
|
10C - A2
|
Quỳnh Trang
|
14
|
TC 1/4
|
Thanh nhạc C
|
Ký Xướng âm
|
Thứ 6
|
9h30
|
|
I+II
|
2
|
7A - A2
|
Minh Tâm
|
15
|
TC 3/6
|
Âm nhạc truyền thống A
|
Ký Xướng âm
|
Thứ 3
|
|
13h30
|
I+II
|
2
|
10C - A2
|
Thanh Thủy
|
16
|
TC 3/6
|
Âm nhạc truyền thống B
|
Ký Xướng âm
|
Thứ 4
|
|
15h00
|
I+II
|
2
|
3A - A2
|
Thu Thảo
|
17
|
TC 3/6
|
Âm nhạc truyền thống C
|
Ký Xướng âm
|
Thứ 6
|
|
17h00
|
I+II
|
2
|
2A - A2
|
Thu Thảo
|
18
|
TC 4/7
|
Jazz
|
Ký Xướng âm
|
Thứ 6
|
|
17h00
|
I+II
|
2
|
1A - A2
|
Hoàng Hậu
|
19
|
TC 4/7
|
AGO
|
Ký Xướng âm
|
Thứ 7
|
8h00
|
|
I+II
|
2
|
1A - A2
|
Tú Anh
|
20
|
TC 4/7
|
Viola + Cello + C.Bass
|
Ký Xướng âm
|
Thứ 7
|
|
15h00
|
I+II
|
2
|
1E - A2
|
Thu Thảo
|
21
|
TC 4/7
|
Kèn Gõ
|
Ký Xướng âm
|
Thứ 4
|
|
17h00
|
I+II
|
2
|
3A - A2
|
Nhật Nam
|
22
|
TC 6/9
|
Piano A
|
Ký Xướng âm
|
Thứ 5
|
9h30
|
|
I+II
|
2
|
9C - A2
|
Việt Anh
|
23
|
TC 6/9
|
Piano B
|
Ký Xướng âm
|
Thứ 7
|
|
13h30
|
I+II
|
2
|
10C - A2
|
Việt Anh
|
24
|
TC 6/9
|
Violon
|
Ký Xướng âm
|
Thứ 7
|
|
15h00
|
I+II
|
2
|
9E - A2
|
Xuân Cung
|
25
|
TC 1/4
|
Thanh nhạc A
|
Lý thuyết âm nhạc
|
Thứ 3
|
8h00
|
|
I+II
|
2
|
1C - A2
|
Thiều Hương
|
26
|
TC 1/4
|
Thanh nhạc B
|
Lý thuyết âm nhạc
|
Thứ 6
|
8h00
|
|
I+II
|
2
|
10C - A2
|
Thảo Nguyên
|
27
|
TC 1/4
|
Thanh nhạc C
|
Lý thuyết âm nhạc
|
Thứ 6
|
8h00
|
|
I+II
|
2
|
3A - A2
|
Tú Uyên
|
28
|
TC 1/4
|
Lý - Sáng - Chỉ
|
Lý thuyết âm nhạc
|
Thứ 5
|
8h00
|
|
I+II
|
2
|
1E - A2
|
Thiều Hương
|
29
|
TC 3/6
|
Âm nhạc truyền thống A
|
Lý thuyết âm nhạc
|
Thứ 2
|
8h00
|
|
I+II
|
2
|
1C - A2
|
Tú Uyên
|
30
|
TC 3/6
|
Âm nhạc truyền thống B
|
Lý thuyết âm nhạc
|
Thứ 2
|
|
15h00
|
I+II
|
2
|
1C - A2
|
Tú Uyên
|
31
|
TC 3/6
|
Âm nhạc truyền thống C
|
Lý thuyết âm nhạc
|
Thứ 6
|
8h00
|
|
I+II
|
2
|
2A - A2
|
Nguyễn Thị Loan
|
32
|
TC 4/7
|
Jazz
|
Lý thuyết âm nhạc
|
Thứ 6
|
9h30
|
|
I+II
|
2
|
2A - A2
|
Nguyễn Thị Loan
|
33
|
TC 4/7
|
AGO A
|
Lý thuyết âm nhạc
|
Thứ 2
|
8h00
|
|
I+II
|
2
|
2A - A2
|
Nguyễn Thị Loan
|
34
|
TC 4/7
|
AGO B + Viola + Cello + C.bass B
|
Lý thuyết âm nhạc
|
Thứ 6
|
|
13h30
|
I+II
|
2
|
10C - A2
|
Thảo Nguyên
|
35
|
TC 4/7
|
Kèn gõ + Viola + Cello + C.bass (A)
|
Lý thuyết âm nhạc
|
Thứ 2
|
9h30
|
|
I+II
|
2
|
2A - A2
|
Nguyễn Thị Loan
|
36
|
TC 6/9
|
Piano A
|
Lý thuyết âm nhạc
|
Thứ 2
|
|
17h00
|
I+II
|
2
|
3A - A2
|
Thiều Hương
|
37
|
TC 6/9
|
Piano B
|
Lý thuyết âm nhạc
|
Thứ 3
|
9h30
|
|
I+II
|
2
|
10A - A1
|
Tú Uyên
|
38
|
TC 6/9
|
Violon
|
Lý thuyết âm nhạc
|
Thứ 3
|
|
15h00
|
I+II
|
2
|
1C - A2
|
Hồng Dung
|
39
|
TC 1/4
|
Thanh Nhạc A
|
Tiếng Anh
|
Thứ 2
|
8h00
|
|
I+II
|
3
|
1E - A2
|
Triệu Thị Kiều Trang
|
40
|
TC 1/4
|
Thanh Nhạc B
|
Tiếng Anh
|
Thứ 2
|
9h30
|
|
I+II
|
3
|
1E - A2
|
Triệu Thị Kiều Trang
|
41
|
TC 3/6
|
Âm nhạc truyền thống A
|
Tiếng Anh
|
Thứ 3
|
9h30
|
|
I+II
|
3
|
8E - A2
|
Triệu Thị Kiều Trang
|
42
|
TC 3/6
|
Âm nhạc truyền thống B
|
Tiếng Anh
|
Thứ 5
|
9h30
|
|
I+II
|
3
|
7E - A2
|
Triệu Thị Kiều Trang
|
43
|
TC 4/7
|
Jazz + Viola + Cello + C. Bass
|
Tiếng Anh
|
Thứ 3
|
9h30
|
|
I+II
|
3
|
10E - A2
|
Nguyễn Thu Phương
|
44
|
TC 1/4 + 4/7
|
AGO + Kèn gõ + Lý - Sáng - Chỉ
|
Tiếng Anh
|
Thứ 3
|
8h00
|
|
I+II
|
3
|
10E - A2
|
Nguyễn Thu Phương
|
45
|
TC 6/9
|
Piano + Violon
|
Tiếng Anh
|
Thứ 3
|
8h00
|
|
I+II
|
3
|
8E - A2
|
Triệu Thị Kiều Trang
|
46
|
TC 1/4 + 3/6 + 4/7 + 6/9
|
Lớp Tự Chọn
|
Võ Takewondo
|
Thứ 2
|
|
13h30
|
I+II
|
2
|
Nhà GDTC Tầng 3
|
Đỗ Hải Nam
|
47
|
TC Văn hóa 1/4 + 3/6 + 4/7 + 6/9
|
Lớp Tự Chọn
|
Võ Takewondo
|
Thứ 7
|
|
13h30
|
I+II
|
2
|
Nhà GDTC Tầng 3
|
Đỗ Hải Nam
|
48
|
TC 1/4 + 3/6 + 4/7 + 6/9
|
Lớp Tự Chọn
|
Võ Takewondo
|
Thứ 2
|
|
13h30
|
I+II
|
2
|
Nhà GDTC Tầng 3
|
Trần Anh Tuấn
|
49
|
TC Văn hóa 1/4 + 2/4 + 3/6 + 4/6 + 4/7 + 5/7 + 6/9 + 7/9
|
Lớp Tự Chọn
|
Bóng bàn
|
Thứ 2
|
|
16h30
|
I+II
|
2
|
Nhà GDTC Tầng 1
|
Trần Anh Tuấn
|
50
|
TC Văn hóa 1/4 + 2/4 + 3/6 + 4/6 + 4/7 + 5/7 + 6/9 + 7/9
|
Lớp Tự Chọn
|
Cầu lông
|
Thứ 7
|
|
16h30
|
I+II
|
2
|
Nhà GDTC Tầng 3
|
Đỗ Hải Nam
|
51
|
TC 1/4 + 3/6 + 4/7 + 6/9
|
Lớp Tự Chọn
|
Dance Fitness
|
Thứ 2
|
|
13h30
|
I+II
|
2
|
Nhà GDTC Tầng 1
|
Hà Anh Tú
|
52
|
TC Văn hóa 1/4 + 3/6 + 4/7 + 6/9
|
Lớp Tự Chọn
|
Dance Fitness
|
Thứ 7
|
|
13h30
|
I+II
|
2
|
Nhà GDTC Tầng 1
|
Hà Anh Tú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam bắt đầu triển khai ứng dụng hỗ trợ giảng dạy và học tập trực tuyến đối với các lớp tập thể từ thứ Hai 16/03/2020...
|
|
|
|
|
|
|
|
Riêng khối văn hoá có lịch riêng theo sở Giáo dục. Các khoa lên lịch thi chi tiết theo đúng kế hoạch đào tạo, thông báo công khai và nộp bộ phận Đào tạo trước kỳ thi 01 tuần. Trường hợp có thay đổi lịch cần được thông qua Bộ phận Đào tạo trình BGĐ phê duyệt. Các khoa tổ chức chấm thi theo danh sách HSSV do bộ phận Đào tạo thuộc phòng Đào tạo, Quản lý khoa học & Hợp tác quốc tế cung cấp.
|
|
Sứ mệnh: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam là cơ sở đào tạo, nghiên cứu và biểu diễn âm nhạc chuyên nghiệp hàng đầu của cả nước; tham gia vào việc định hướng, giáo dục nhằm nâng cao đời sống âm nhạc cho toàn xã hội; đóng góp xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. Phương thức tuyển sinh thực hiện kết hợp xét tuyển và phương thức xét tuyển thẳng. Chỉ tiêu tuyển sinh và xét tuyển của Học viện được xác định theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo...
|
|
Căn cứ Quyết định số 351A/QĐ-HVAN-SĐH ngày 12 tháng 5 năm 2018 do Giám đốc HVANQGVN ký về việc thành lập Hội đồng xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi Thạc sĩ năm 2018; Căn cứ Biên bản xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi Thạc sĩ ngày 03 tháng 8 năm 2018...
|